🔍
Search:
ĐƯỢC KÉO
🌟
ĐƯỢC KÉO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
공연이나 행사가 시작되다.
1
MÀN ĐƯỢC KÉO LÊN:
Buổi biểu diễn hay sự kiện được bắt đầu.
-
Động từ
-
1
높은 곳으로 끌려 옮겨지다.
1
ĐƯỢC KÉO, ĐƯỢC TRỤC VỚT:
Được lôi chuyển lên chỗ cao.
-
Động từ
-
1
일이 빨리 끝나지 않고 오래 이어지다.
1
ĐƯỢC KÉO DÀI, BỊ KÉO DÀI:
Công việc không kết thúc nhanh chóng và tiếp diễn một cách lâu dài.
-
Động từ
-
1
깃발이 높이 달리다.
1
ĐƯỢC GIƯƠNG CAO, ĐƯỢC LÊN CAO, ĐƯỢC KÉO LÊN CAO, ĐƯỢC TREO TRÊN CAO:
Ngọn cờ được treo trên cao.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 범위의 밖에서 안으로 이동하다.
1
ĐI VÀO, TIẾN VÀO:
Di chuyển từ ngoài vào trong của phạm vi nào đó.
-
2
수입 등이 생기다.
2
VÀO:
Có thu nhập.
-
3
사상, 문화, 기술 등이 외부로부터 안으로 전해지다.
3
TRUYỀN VÀO, DU NHẬP:
Tư tưởng, văn hóa, kĩ thuật... được truyền từ bên ngoài vào trong.
-
4
전기나 수도 등의 시설이 설치되거나 공급되다.
4
VÀO, ĐƯỢC KÉO:
Các thiết bị điện hay nước... được lắp đặt và cung cấp.
-
5
어떤 단체의 구성원이 되다.
5
GIA NHẬP:
Trở thành thành viên của tập thể nào đó.
-
6
어떤 범위나 기준 안에 포함되다.
6
NẰM VÀO, LỌT VÀO:
Được bao gồm trong phạm vi hay tiêu chuẩn nào đó.
-
7
어떤 것이 다른 사람이나 단체 등에 전해지거나 소유되다.
7
VÀO TAY, VỀ TAY:
Cái nào đó được sở hữu hay được chuyển cho đoàn thể hay người khác.
-
8
어떤 내용이 이해되어 기억에 남다.
8
VÀO ĐẦU, LỌT TAI:
Nội dung nào đó được hiểu và lưu lại trong trí nhớ.
-
9
소식, 소문, 요구 등이 알려지거나 전해지다.
9
NGHE THẤY, TRUYỀN TỚI:
Tin tức, tin đồn, yêu cầu... được cho biết hoặc được truyền đi.
🌟
ĐƯỢC KÉO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
접히거나 말려 있는 것이 젖혀져 벌어지게 되다.
1.
ĐƯỢC MỞ RA, ĐƯỢC DUỖI RA:
Cái bị gập hoặc cuộn trở nên được kéo ra hoặc mở ra.
-
2.
구김이나 주름 등이 없어져 반듯하게 되다.
2.
PHẲNG RA:
Những cái nhàu nhĩ, nhăn nhúm biến mất và trở nên thẳng.
-
3.
굽은 것이 곧게 되다. 또는 움츠리거나 오므라든 것이 벌어지게 되다.
3.
XÒE RA, GIANG RA, DUỖI RA:
Cái đang uốn cong trở nên thẳng ra. Hoặc cái đang co quắp, rúm lại được mở ra.
-
4.
잘되어 가지 못하는 일이나 어려운 형편 등이 나아지다.
4.
KHẤM KHÁ LÊN:
Những điều như việc không chạy hoặc tình hình khó khăn trở nên khá hơn.
-
☆
Động từ
-
1.
팽팽하게 있지 못하여 아래로 처지다.
1.
GIÃN RA, CHẢY RA, DÀI RA, RŨ XUỐNG:
Không căng lên mà rũ xuống dưới.
-
2.
기운이 풀려서 몸이 처지다.
2.
RŨ RƯỢI:
Cơ thể rũ xuống do không còn sức.
-
3.
시간이 길어지다.
3.
KÉO DÀI:
Thời gian được kéo dài.
-
4.
속도가 느려지다.
4.
CHẬM CHẠP, LÊ THÊ:
Tốc độ bị chậm lại.
-
5.
몸을 마음껏 펴거나 근심 걱정없이 쉬다.
5.
DANG TAY CHÂN, THOẢI MÁI:
Thỏa sức vươn mình hay nghỉ ngơi không lo lắng gì cả.
-
Động từ
-
1.
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 흔들리다.
1.
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây dao động một cách chậm rãi.
-
2.
노래의 가락이 늘어지고 처지며 이어지다.
2.
RÊN RỈ, I Ỉ:
Giai điệu của bài hát được kéo dài, trầm xuống và nối tiếp.
-
3.
팔다리 등이 힘없이 느리게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
3.
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1.
사람이나 물건이 일정한 방향이나 장소로 이끌어지다.
1.
BỊ (ĐƯỢC) DẪN DẮT, BỊ (ĐƯỢC) ĐIỀU KHIỂN:
Người hay đồ vật được kéo sang hướng hay địa điểm nhất định.
-
2.
전기장이나 자기장 속에 있는 물체가 그 영향을 받아 전기나 자기를 띠게 되다.
2.
BỊ DẪN ĐIỆN, BỊ CẢM ỨNG:
Vật thể ở trong môi trường điện hoặc điện từ chịu ảnh hưởng của môi trường đó và thể hiện tính chất của dòng điện hay điện từ.
-
None
-
1.
모터보트에 맨 줄을 잡고 보트에 이끌려 가며 물 위에서 타는 스키.
1.
MÔN LƯỚT VÁN NƯỚC:
Môn trượt ván mà người trượt nắm lấy dây buộc vào môtơ rồi được kéo đi bởi tấm ván và lướt trên nước.
-
Danh từ
-
1.
하나의 일이 그 일로 끝나지 않고 더 큰 일로 번지거나 많은 일로 이어짐.
1.
SỰ TRỞ NÊN NGHIÊM TRỌNG, SỰ THÀNH TO CHUYỆN:
Việc một sự việc không kết thúc tại đó mà xảy ra thành việc lớn hơn hoặc được kéo theo nhiều việc khác xảy ra.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1.
연극에서 막이 올랐다가 다시 내려올 때까지의 장면인 단락을 세는 단위.
1.
MÀN, HỒI:
Đơn vị đếm phân đoạn là các cảnh trong kịch nói từ lúc màn được kéo lên cho đến khi màn lại được hạ xuống.
-
-
1.
남자 바지의 앞쪽 지퍼나 단추가 채워지지 아니하고 열려 있다.
1.
CHƯA ĐÓNG CỬA SỔ:
Khóa quần phía trước của nam giới bị hở do chưa được kéo hay cài nút.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 곳에 놓다.
1.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt ở chỗ nào đó.
-
2.
어떤 상황이나 상태 속에 놓다.
2.
ĐẶT, ĐỂ:
Đặt vào trong trạng thái hay tình huống nào đó.
-
3.
가져가거나 데려가지 않고 남기거나 버리다.
3.
ĐỂ LẠI, BỎ LẠI:
Không mang đi hoặc đưa đi mà để lại hoặc bỏ đi.
-
4.
기본이 되는 음식에 다른 재료를 섞어 넣다.
4.
BỎ VÀO:
Trộn nguyên liệu khác vào thức ăn cơ bản.
-
5.
이불, 옷 등에 솜이나 털을 넣다.
5.
NHỒI:
Nhét bông hay lông vào quần áo, chăn...
-
6.
사람을 머무르게 하다.
6.
GIỮ LẠI:
Làm cho người nào đó ở lại.
-
7.
군대의 진영 등을 설치하다.
7.
CẮM TRẠI, ĐÓNG QUÂN:
Dựng doanh trại của quân đội.
-
8.
직책, 조직, 기구 등을 설치하다.
8.
THIẾT LẬP, THÀNH LẬP, ĐẦU TƯ:
Thiết lập chức trách, tổ chức, cơ cấu...
-
9.
어떤 것을 중요하거나 가치 있게 다루다.
9.
ĐẶT VÀO:
Coi cái nào đó một cách quan trọng hoặc có giá trị.
-
10.
생각 등을 가지다.
10.
ĐẶT:
Có suy nghĩ v.v...
-
11.
인정, 사정 등을 헤아려 주다.
11.
LƯU TÂM, ĐỂ Ý:
Cân nhắc tình người, sự tình…
-
12.
공식적인 직장이나 소속으로 가지다.
12.
TRỞ THÀNH:
Thuộc về nơi làm việc chính thức.
-
13.
어떤 행위의 목표나 근거 등을 만들어 정하다.
13.
ĐẶT RA, XÁC ĐỊNH:
Tạo ra và định đoạt mục tiêu hay căn cứ của hành động nào đó v.v...
-
14.
어떤 것을 일정한 방향으로 향하게 하다.
14.
ĐỨNG TRƯỚC:
Làm cho cái gì đó hướng đến phương hướng nhất định.
-
15.
쓰지 않고 보관하거나 간직하다.
15.
ĐỂ LẠI, GIỮ LẠI:
Không dùng mà bảo quản hoặc giữ gìn.
-
16.
어떤 일을 처리하지 않고 미루다.
16.
ĐỂ LẠI, ĐỂ ĐẤY:
Không xử lí mà hoãn lại công việc nào đó.
-
17.
시간적으로 여유를 가지거나 공간적으로 간격을 주다.
17.
ĐỂ ĐẤY, ĐỂ ĐÓ, BỎ ĐÓ, BỎ MẶC:
Có sự thoải mái về thời gian hoặc có khoảng cách về không gian.
-
18.
어떤 상황이 어떤 기간 동안 이어지다.
18.
ĐỂ:
Tình huống nào đó được kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó.
-
19.
사람을 데리고 쓰다.
19.
ĐẶT:
Dẫn dắt và dùng con người.
-
20.
어떤 사람을 가족이나 친척, 친구 등으로 가지다.
20.
COI:
Làm cho người nào đó trở thành gia đình, họ hàng, bạn bè...
-
21.
어떤 것을 이야기, 논쟁 등의 대상으로 삼다.
21.
COI:
Lấy cái gì đó làm đối tượng của câu chuyện, tranh luận...
-
22.
앞의 것을 부정하고 뒤의 것을 긍정하거나 선택하다.
22.
ĐẶT SANG, GẠT ĐI:
Phủ định cái trước và khẳng định hoặc chọn lựa cái sau.
-
23.
바둑이나 장기 등의 놀이를 하다. 또는 그 알을 놓거나 말을 쓰다.
23.
CHƠI, ĐÁNH (CỜ):
Chơi cờ vây hay cờ tướng v.v... Hoặc đi hay dùng các quân cờ đó.
-
24.
세상이나 사람들과 가까운 관계를 갖지 않고 떨어져 있다.
24.
GIỮ (KHOẢNG CÁCH):
Không có quan hệ gần gũi hoặc ở cách xa mọi người hoặc thế gian.
-
25.
어떤 대상을 일정한 상태로 있게 하다.
25.
ĐỂ:
Làm cho đối tượng nào đó ở vào trạng thái nhất định.
-
Danh từ
-
1.
이른 새벽에 길은 깨끗한 우물물.
1.
NƯỚC GIẾNG TINH KHIẾT:
Nước giếng sạch được kéo lên vào lúc sáng sớm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두 팔로 감싸져 가슴 쪽으로 끌려가거나 품 안에 들어가다.
1.
ĐƯỢC ÔM:
Được bao quanh bởi hai cánh tay rồi được kéo vào phía ngực hay vào trong lòng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇이 어디에 닿아 떨어지지 않다.
1.
DÍNH:
Cái gì đó chạm vào đâu đó không rời ra.
-
2.
시험 등에 합격하다.
2.
ĐỖ, ĐẬU:
Đỗ kì thi...
-
3.
불이 옮아 타기 시작하다.
3.
BÉN, BẮT (LỬA):
Lửa bén lên và bắt đầu cháy.
-
4.
어떤 일에 나서다. 또는 어떤 일에 매달리다.
4.
DÍNH VÀO, VƯỚNG VÀO:
Xuất hiện ở việc nào đó. Hoặc bị trói buộc vào việc nào đó.
-
5.
어떤 것에 시설이 딸려 있다.
5.
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Thiết bị được gắn vào cái nào đó.
-
6.
조건, 이유, 구실 등이 따르다.
6.
ĐI KÈM, KÈM THEO:
Điều kiện, lý do, bổn phận.. đi theo.
-
7.
어떤 곳에 계속 머무르다.
7.
Ở LÌ, BÁM TRỤ:
Ở liên tục nơi nào đó.
-
8.
주가 되는 것에 달리거나 딸리다.
8.
KÈM THEO, ĐÍNH KÈM:
Được treo hay gắn vào thứ chính.
-
9.
옷이 몸에 꼭 끼다.
9.
BÓ SÁT, ÔM SÁT:
Quần áo bó sát vào cơ thể.
-
10.
물체와 물체 또는 사람이 서로 가까이 하다.
10.
DÍNH SÁT, ĐEO DÍNH:
Vật thể với vật thể hay con người gần gũi với nhau.
-
11.
생활을 남에게 기대다.
11.
PHỤ THUỘC, BÁM:
Sống dựa vào người khác.
-
12.
바로 옆에서 돌보거나 따라다니다.
12.
BÁM SÁT, ĐEO DÍNH:
Chăm nom hay đi theo ngay bên cạnh.
-
13.
어떤 놀이나 일, 단체 등에 참여하다.
13.
THAM GIA:
Tham dự trò chơi, công việc hay đoàn thể... nào đó.
-
14.
가까이 따르다.
14.
THEO SÁT:
Theo gần.
-
15.
사람이나 장소 등에 귀신 등이 옮아 들어가다.
15.
ÁM, NHẬP:
Ma quỷ... nhập vào người hay nơi nào đó.
-
16.
실력 등이 생기거나 늘어나다.
16.
PHÁT SINH:
Năng lực... xuất hiện hay tăng lên.
-
17.
어떤 것이 더해지거나 생기다.
17.
TĂNG THÊM:
Cái nào đó được thêm vào hay phát sinh.
-
18.
목숨이 이어지다.
18.
CÒN SỐNG:
Mạng sống được kéo dài.
-
19.
이름이나 평판 등이 생기다.
19.
CÓ, GẮN:
Tên tuổi hay danh tiếng… xuất hiện.
-
20.
(속된 말로) 이성이 매력을 느껴 따르다.
20.
BÁM, ĐEO BÁM:
(cách nói thông tục) Người khác giới cảm nhận sự hấp dẫn và bám theo.
-
21.
시합이나 싸움 등이 벌어지다.
21.
SINH RA, DIỄN RA:
Trận đấu hay trận chiến... nổ ra.
-
22.
어떤 감정이나 감각이 생기다.
22.
THẤY, CÓ:
Tình cảm hay cảm giác nào đó phát sinh.
-
23.
암컷과 수컷이 교미하다.
23.
GIAO CẤU:
Con cái và con đực giao cấu.
-
24.
(속된 말로) 남녀가 가까이 지내거나 육체적인 관계를 갖다.
24.
DÍNH CHẶT:
(cách nói thông tục) Nam nữ gần gũi nhau hay có quan hệ về thể xác.
-
Danh từ
-
1.
사람을 태우거나 짐을 싣는 데 쓰는, 사람이나 짐승이 끄는 바퀴가 달린 기구.
1.
XE KÉO:
Đồ dùng để chở người hay đồ đạc, có gắn bánh xe và được kéo bởi người hay súc vật.